Xe Mitsubishi Attrage 2020 có khuyến mại gì trong tháng 11/2020
Trong tháng 11-2020 này, Mitsubishi Phạm Văn Đồng sẽ dành tặng cho Quý khách hàng nhiều quà tặng hấp dẫn khi mua xe Attrage:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Ưu đãi đặc biệt tháng 11-2020 |
Attrage MT | 375.000.000 | 50% thuế trước bạ (Trị giá 19 triệu VNĐ) |
Attrage CVT | 460.000.000 | Bộ phụ kiện theo xe + 50% thuế trước bạ (Trị giá 23 triệu VNĐ) |
* Giá xe cực kì ưu đãi cùng các khuyến mãi tiền mặt, gói phụ kiện lên đến hàng chục triệu đồng siêu hấp dẫn cho khách hàng liên hệ trực tiếp trong 11-2020 này. Gọi điện ngay để nhận tư vấn mua xe và chi tiết về chương trình khuyến mãi.
* Xe nhập mới, giá cạnh tranh, phục vụ đa dạng mong muốn của quý khách hàng.
* Chương trình tri ân khách hàng chỉ áp dụng duy nhất trong tháng 11-2020 tại Mr. Thiện. Xem chi tiết tại phần khuyến mãi.
LIÊN HỆ NGAY:
Mr. Thiện – Mitsubishi Phạm Văn Đồng
Hotline – 0979 210 770
Giá xe Mitsubishi Attrage 2020 mới nhất
Trong phân khúc xe hạng B vốn là mảnh đất “tranh đấu” của hơn 10 mẫu xe đến từ các thương hiệu nổi tiếng của Nhật, Hàn, Mỹ gồm: Toyota Vios, Honda City, Ford Fiesta, Mitsubishi Attrage, Kia Rio,… xe Mitsubishi Attrage có lợi thế cạnh tranh khi mang thương hiệu Nhật, sản xuất tại Thái Lan và hưởng thuế nhập khẩu 0%.
Đến giữa tháng 3/2020, Mitsubishi Attrage 2020 chính thức ra mắt với 2 phiên bản nâng cấp là MT và CVT. Trong lần nâng cấp này, xe có nhiều thay đổi đáng chú ý ở cả nội, ngoại thất và trang bị. Đây sẽ là một trong lựa chọn rất đáng cân nhắc dành cho khách hàng lần đầu mua xe nhờ giá bán dễ tiếp cận.
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2020 như thế nào?
Khách hàng phải bỏ ra thêm 1 số chi phí để Mitsubishi Attrage 2020 có thể lăn bánh
Để mẫu xe Mitsubishi Attrage có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà sẽ gửi đến khách hàng cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage MT 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 375.000.000 | 375.000.000 | 375.000.000 |
Phí trước bạ | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.625.000 | 5.625.000 | 5.625.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage CVT 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) | |
Giá niêm yết | 460.000.000 | 460.000.000 | 460.000.000 | |
Phí trước bạ | 55.200.000 | 55.200.000 | 46.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 | |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | |
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | |
Tổng | 537.580.700 | 518.580.700 | 509.380.700 |
Thông tin xe Mitsubishi Attrage 2020
Mitsubishi Attrage 2020 đang bán ở Việt Nam sở hữu nhiều chi tiết đắt giá nhằm giúp xe có sức cạnh tranh hơn trong phân khúc.
Ngoại thất xe Mitsubishi Attrage 2020
Mitsubishi Attrage 2020 đã được nâng cấp hiện đại hơn
Mitsubishi Attrage 2020 sở hữu phong cách ngoại thất mạnh mẽ, nam tính hơn trước. Đầu xe nổi bật với 2 thanh trang trí mạ crom hình chữ X, riêng bản CVT còn có thêm 2 đường viền màu đỏ giúp gia tăng nét trẻ trung, hiện đại cho chiếc xe.
Hệ thống chiếu sáng được xem là chi tiết nâng cấp đáng giá nhất ở phiên bản 2020 với trang bị đèn Bi-LED cho cả đèn pha/cos, kết hợp dải LED chiếu sáng ban ngày nhằm gia tăng hiệu quả chiếu sáng và tính thẩm mỹ cho đầu xe.
Dọc thân xe là gương chiếu hậu tích hợp đèn xi-nhan LED, bộ la zăng hợp kim 15 inch có thiết kế mới với 8 chấu kép mạnh mẽ và khóa thông minh tích hợp trên cánh cửa. Phía đuôi xe xuất hiện ăng ten vây cá mập thay cho dạng que trông hiện đại hơn. Ngoài ra còn có thêm cụm đèn hậu LED có họa tiết mới mẻ, cánh lướt gió tích hợp đèn báo phanh, cản sau góc cạnh hơn ở 2 bên, đèn phản quang nằm dọc ở vị trí cao và bộ khuếch lưu khí động học.
Nội thất xe Mitsubishi Attrage 2020
Nội thất của Mitsubishi Attrage 2020 ghi nhận nhiều chi tiết nâng cấp nhất bên trong một không gian rộng rãi. Theo đó, nâng cấp mới trên nội thất của Attrage 2020 có thể kể đến như giao diện bảng đồng hồ mới, gương gập điện (CVT), cổng kết nối USB bên người lái, ghế da mới (CVT), tựa đầu 3 vị trí cho ghế sau (MT), bệ tỳ tay cho ghế lái (CVT),…
Riêng bản CVT còn có thêm hệ thống giải trí màn hình 7 inch kết nối Android Auto/Apple Car Play với khả năng kết nối 2 điện thoại cùng lúc, đạt chuẩn Hi-Res Audio.
Hệ thống an toàn xe Mitsubishi Attrage 2020
Mitsubishi Attrage 2020 sở hữu loạt trang bị an toàn như chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, camera lùi, túi khí đôi…. Ngoài ra, phiên bản nâng cấp còn sở hữu hệ thống kiểm soát hành trình giúp người lái điều khiển xe thoải mái hơn.
Động cơ xe Mitsubishi Attrage 2020
Trái tim trên Mitsubishi Attrage 2020 đến từ khối động cơ 3 xi lanh 1.2L sử dụng công nghệ MIVEC, giúp sinh ra công suất 78 mã lực và đạt 100 Nm mô men xoắn. Đi cùng trang bị này là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động vô cấp CVT INVECS-III.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage 2020
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2020. Mời các bạn tham khảo để lựa chọn mẫu xe phù hợp với nhu cầu của bản thân.
Thông số | Mitsubishi Attrage MT 2020 | Mitsubishi Attrage CVT 2020 | |
Động cơ | |||
Kiểu động cơ | 1.2L MIVEC | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection – Multi Point Injection) | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.193 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 78 @ 6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 100 @ 4.000 | ||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp CVT INVECS-III | |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | |
Tốc độ cực đại (km/h) | 172 | 170 | |
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Sau | Thanh xoắn | ||
Mâm/lốp | Mâm hợp kim, 185/55R15 | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Kích thước – Trọng lượng | |||
Kích thước tổng thể (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | ||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.445/1.430 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 905 | |
Tổng trọng lượng (kg) | 1.330 | 1.350 | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Ngoại thất | |||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED thấu kính & LED chiếu sáng ban ngày | |
Đèn sương mù | – | Có | |
Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ | |
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | ||
Đèn phanh LED lắp trên cao | Có | ||
Nội thất | |||
Vô lăng trợ lực điện | Có | ||
Vô lăng bọc da | – | Có | |
Cần số bọc da | – | Có | |
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | – | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | – | Có | |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Tự động | |
Lọc gió điều hòa | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | Mạ crom | |
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | Có | ||
Hệ thống âm thanh | CD | Màn hình cảm ứng 6.8″, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | |
Hệ thống loa | 2 | 4 | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng | Có | ||
Bệ tì tay dành cho người lái | – | Có | |
Tựa đầu hàng ghế sau | 3 | ||
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | ||
An toàn | |||
Túi khí | Túi khí đôi | ||
Căng đai tự động | Có | ||
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | ||
Móc ghế an toàn trẻ em | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Khóa cửa từ xa | Có | ||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | ||
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | – |
Thủ tục mua xe Mitsubishi Attrage 2020 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Mitsusbishi Triton 2020 trả góp bao gồm:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Mitsusbishi Triton 2020 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Những câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Attrage
Đối thủ của Mitsubishi Attrage trên thị trường?
Hiện nay các đối thủ của Mitsubishi Attrage trên thị trường là những mẫu xe hạng B như: Mazda 2, Toyota Vios, Honda City, Ford Fiesta
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.