Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi Triton 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật cùng giá lăn bánh Mitsubishi Triton 4×2, 4×4 MT, AT MIVEC Premium tháng 11 năm 2020.
Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp
Mitsubishi Triton 2020 vừa chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam trong khuôn khổ sự kiện Mitsubishi Festival diễn ra tại Sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội). Triton All New ra mắt với 4 phiên bản gồm: Triton 4×2 AT MIVEC, 4×2 AT MIVEC Premium, 4X4 AT MIVEC và 4X4 AT MIVEC Premium. Tất cả phiên bản này sẽ được bán song song với các bản thuộc thế hệ cũ.
>>>Tham khảo: Đánh giá xe Mitsubishi Triton 2019 – 2020 vừa ra mắt
Giá xe Mitsubishi Triton 2020 bao nhiêu?
Hiện xe Mitsubishi Triton 2020 được phân phối với 7 phiên bản. Trong đó có 3 phiên bản cũ và 4 phiên bản mới bổ sung là: 4×2 MIVEC, 4×2 MIVEC Premium, 4×4 MIVEC và 4×4 MIVEC Premium. Mới các bạn tham khảo giá xe Mitsubishi Triton 2020 dưới đây!
Chi phí lăn bánh Nhận ưu đãi và Hỗ trợ trả góp
BẢNG GIÁ NEW MITSUBISHI TRITON 2020 THÁNG 11 NĂM 2020 | |
Phiên bản | Giá xe (Triệu đồng) |
NEW Mitsubishi Triton 4×2 MT | 600 |
NEW Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC | 630 |
NEW Mitsubishi Triton 4×4 MT MIVEC | 675 |
NEW Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC | 730,5 |
NEW Mitsubishi Triton 4×4 AT MIVEC | 818,5 |
NEW Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC Premium | 740 |
NEW Mitsubishi Triton 4×4 AT MIVEC Premium | 865 |
>>>Xem toàn bộ: Bảng giá xe Mitsubishi hiện nay
Giá bán của Mitsubishi Triton và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:
- Toyota Hilux giá bán từ 628.000.000 VNĐ
- Nissan Navara giá bán từ 625.000.000 VNĐ
- Isuzu Mu-X giá bán từ 779.000.000 VNĐ
Mitsubishi Triton 2020 có khuyến mại gì trong tháng 11/2020?
Các đại lý bán xe Mitsubishi Triton 2020 rao bán xe với mức giá khác nhau, các chính sách ưu đãi, khuyến mại cũng không đồng nhất.
Giá lăn bánh Mitsubishi Triton 2020 như thế nào?
Để Mitsubishi Triton 2020 lăn bánh hợp pháp trên đường, ngoài tiền mua xe, chủ mới của xe phải chi thêm khoản tiền không nhỏ cho các loại thuế, phí sau:
- Phí trước bạ lần đầu bằng 60% ôtô con, đồng nghĩa phí trước bạ bán tải sẽ là 7,2% (60%x12%) tại Hà Nội và 6% (60%x10%) tại các tỉnh thành khác
- Phí đăng kiểm: 350.000 đồng
- Phí biển số: 500.000 đồng với Hà Nội + TP HCM và chỉ 150.000 đồng ở các tỉnh thành khác
- Phí bảo trì đường bộ 01 năm: 2.160.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.026.000 đồng
- Bảo hiểm vật chất xe (tùy chọn): 1,5%
Dựa theo các con số trên, tổng số tiền để Mitsubishi Triton 2020 lăn bánh tại các tỉnh thành như sau:
Chi phí lăn bánh Nhận ưu đãi và Hỗ trợ trả góp
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2020
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) | Phí lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Phí lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Phí lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Mitsubishi Triton 4×2 MT | 555.500.000 | 607.864.800 | 601.198.800 | 601.198.800 |
Mitsubishi Triton 4×2.AT | 586.500.000 | 641.561.800 | 634.523.800 | 634.523.800 |
Mitsubishi Triton 4×4 MT | 646.500.000 | 706.781.800 | 699.023.800 | 699.023.800 |
Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC | 730.500.000 | 798.089.800 | 789.323.800 | 789.323.800 |
Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC Premium | 740.000.000 | 808.416.300 | 799.536.300 | 799.536.300 |
Mitsubishi Triton 4×4 AT MIVEC | 818.500.000 | 893.745.800 | 883.923.800 | 883.923.800 |
Mitsubishi Triton 4×4 AT MIVEC Premium | 865.000.000 | 944.291.300 | 933.911.300 | 933.911.300 |
Thông tin xe Mitsubishi Triton 2020
Ngoại thất xe Mitsubishi Triton 2020
Mitsubishi Triton 2020 vẫn giữ nguyên ngôn ngữ Dynamic Shield thế hệ mới nhất, tương tự như phiên bản 2019 ra mắt hồi đầu năm nay. có sự điều chỉnh mạnh mẽ về ngoại thất, đi theo ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield hiện đang áp dụng trên mẫu Mitsubishi Xpander, Pajero Sport hoàn toàn mới. Thiết kế đầu xe Mitsubishi Triton 2019 có nhiều điểm tương đồng với Xpander.
Kích thước của Mitsubishi Triton 2020 đạt 5.305 x 1.815 x 1.775 (mm) trên phiên bản 4×2 MT, trong khi 2 bản MIVEC cao hơn 5mm với chiều cao là 1.780 mm và 2 bản MIVEC Premium cao 1.795 mm. Chiều dài cơ sở của tất cả phiên bản là 3.000 mm. Khoảng sáng gầm xe có sự khác biệt với bản 4×2 MT là 200 mm, 2 bản MIVEC là 205 mm và 2 bản MIVEC Premium là 220 mm.
Thế hệ mới sở hữu loạt trang bị chiếu sáng nổi bật như dàn đèn pha Bi-LED (pha-cốt) tích hợp dãy đèn chiếu sáng ban ngày LED HID.
Chi phí lăn bánh Nhận ưu đãi và Hỗ trợ trả góp
Nội thất xe Mitsubishi Triton 2020
Khoang nội thất của Mitsubishi Triton 2020 trang bị màn hình thông tin giải trí 6,75 inch tích hợp AUX, USB và radio có khả năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay. Các phiên bản MIVEC và MIVEC Premium còn sở hữu thêm điều hòa tự động. Riêng bản MIVEC Premium cao cấp hơn với ghế ngồi bọc da, chỉnh điện 8 hướng, dàn âm thanh 6 loa, cửa gió phía sau cho hành khách,…
Động cơ xe Mitsubishi Triton 2020
Mitsubishi Triton 2020 4×2 MT trang bị động cơ 2.4L DI-D Low Power giúp sinh công suất cực đại 136 mã lực và đạt mô men xoắn là 324 Nm. Trong khi các bản MIVEC và MIVEC Premium sử dụng động cơ 2.4L DI-D high Power tạo ra công suất 181 mã lực và mô men xoắn là 430 Nm. Các phiên bản sẽ tùy chọn hộp số tự động hoặc số sàn.
Chi phí lăn bánh Nhận ưu đãi và Hỗ trợ trả góp
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton 2020
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 2020. Mời các bạn tham khảo để chọn ra phiên bản phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân.
Thông số | Triton 4×2 MT | Triton 4×2 AT MIVEC | Triton 4×4 MT MIVEC | Triton 4×2 AT MIVEC Premium | Triton 4×4 AT MIVEC Premium |
Kích thước – Động cơ | |||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.775 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | ||
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | ||||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | ||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5.9 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 205 | 220 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.705 | 1.740 | 1.915 | 1.810 | 1.925 |
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Động cơ | 2.4L Diesel MIVEC DI-D Low Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D High Power | |||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 136/3.500 | 181/3.500 | |||
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 324/1.500-2.000 | 430/2.500 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | ||||
Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT – Sport mode | |
Truyền động | Cầu sau | 2 Cầu | Cầu sau | Super Select 4WD II | |
Khóa vi cầu sau | – | Có | – | Có | |
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | ||||
Lốp xe trước/sau | 245/70R16 | 245/65R17 | 265/60R18 | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió 16 inch | Đĩa thông gió 17 inch | |||
Phanh sau | Tang trống | ||||
Ngoại thất | |||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | |||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | – | Có | |||
Hệ thống tự động bật/tắt đèn chiếu sáng | |||||
Hệ thống đèn pha tự động | – | Có | |||
Đèn sương mù | Có | ||||
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crom | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương |
Thủ tục mua xe Mitsubishi Triton 2020 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Mitsusbishi Triton 2020 trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Mitsusbishi Triton 2020 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Những câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Triton
Mua xe Mitsubishi Triton 2020 chính hãng tại đâu?
Để mua Mitsubishi Triton 2020 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc người bán Mitsubishi Triton chính hãng trên Oto.com.vn
Giá lăn bánh Mitsubishi Triton Mivec 2020 mới nhất hiện nay?
Giá lăn bánh Mitsubishi Triton Mivec 2020 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 555 triệu đến 865 triệu tại Hà Nội và từ 607 triệu đến 944 triệu tại TP. HCM.
Mitsubishi Triton có bao nhiêu phiên bản?
Hiện nay Mitsubishi Triton 2020 có mặt trên thị trường với 2 phiên bản khác nhau bao gồm: 4×2 MT, 4×2.AT, 4×4 MT, 4×2 AT MIVEC, 4×2 AT MIVEC Premium, 4×4 AT MIVEC, 4×4 AT MIVEC Premium
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.